THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Glycol salicylate 1.25g; I-Menthol 1.00g; dl-Camphor 0.30g; Tocopherol acetate 1.00g.
Tá dược: Gelatin, Titanium oxide, Aluminium silicate, Isopropylmethyl phenol, Sodium polyacrylate, Polyglycerol polyglycidylether, Polyacrylic acid, Polyvinyl alcohol, Polyethylen glycol monostearate, Glycerin, nước, hương liệu, vải, màng phim.
CHỈ ĐỊNH
Dùng giảm đau và kháng viêm trong các cơn đau liên quan đến mỏi cơ, đau cơ, đau vai, đau lưng đơn thuần, bầm tím, bong gân, căng cơ, viêm khớp.
LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
– Rửa sạch, lau khô vùng da bị đau, gỡ cao dán ra khỏi tấm phim dán vào chỗ đau.
– Gỡ miếng cao ra khỏi da sau 8 giờ dán.
– Không dán quá 3 – 4 lần trong ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Không dán lên vùng da bị tổn thương hoặc vết thương hở.
– Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với Aspirin hay nhóm Salicylate.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
– Chỉ dùng ngoài da.
– Không dùng vào mục đích khác ngoài hướng dẫn.
– Trước khi sử dụng nên hỏi ý kiến Bác sĩ hay Dược sĩ trong các trường hợp sau:
+ Bị dị ứng với thuốc dán ngoài da.
+ Đang dùng thuốc khác.
– Trong khi sử dụng, ngưng dùng và hỏi ý kiến Bác sĩ khi:
+ Tình trạng bệnh trở nên xấu đi.
+Triệu chứng bệnh hết rồi tái phát vài ngày sau đó.
+ Xảy ra kích ứng da quá mức, nổi mụn nước, ngứa.
– Khi sử dụng thuốc này tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, mụn trứng cá.
– Không dùng chung thuốc này với băng dán nóng.
– Để thuốc tránh xa tầm với của trẻ em.
– Nếu lỡ nuốt phải, hãy đến ngay trạm y tế gần nhất.
– Bao bì không phòng tránh được trẻ em.
TÁC DỤNG PHỤ
Nổi mụn nước, đỏ da, sưng phồng, ngứa, kích ứng da hiếm khi xảy ra.
Nếu các triệu chứng trên xảy ra quá mức, việc trị liệu bằng SALONSIP GEL-PATCH phải dừng lại và phải thông báo cho Bác sĩ của bạn.
TƯƠNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC
Có tương tác hỗ trợ với các thuốc giảm đau khác.
LÁI XE
Không tác động.
THAI KỲ
Hỏi ý kiến Bác sĩ trước khi sử dụng.
Nhiều tác động kích thích dây chuyền được chỉ định rõ trong tác dụng giảm đau. Thuốc kháng viêm dạng Non steroidal (NSAIDs).
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu qua da.
HẠN DỤNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không sử dụng thuốc quá hạn dùng.
BẢO QUẢN
Bảo quản thuốc nơi mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
THÔNG TIN KHÁC
Tính tương kị
Không phát hiện.
Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 04/2019