02 Đồng Nai, Phước Hải, Nha Trang, Khánh Hòa
putatheme@gmail.com

Thuốc không kê đơn

Viên ngậm giảm đau họng Strepsils Orange With Vitamin C

Tên gọi: Strepsils Orange With Vitamin C.

Hoạt chất và nồng độ(hàm lượng): 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol 1.2mg, Amylmetacresol 0.6mg.

Dạng bào chế: Viên ngậm.

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 12 viên.

Nhóm: Thuốc không kê đơn.

Hãng sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing Ltd – THÁI LAN.

Nước sản xuất: THÁI LAN.

Đơn vị bán: Hộp.

Liên hệ
Hết hàng
Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN

Strepsils Soothing Honey & Lemon

Mỗi viên ngậm chứa:

– Hoạt chất: 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1.2 mg, Amylmetacresol 0.6mg.

– Tá dược: Tinh dầu bạc hà, tinh dầu chanh không terpene, acid tartaric, sucrose, glucose lỏng, mật ong, quinoline yellow.

Strepsils Orange with Vitamin C

Mỗi viên ngậm chứa:

– Hoạt chất: 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1.2 mg, Amylmetacresol 0.6mg, Vitamin C 100mg (chứa: Acid ascorbic 33.52mg, natri ascorbate 75.0 mg).

– Tá dược: Propylene glycol, nương bloodorange, menthol tự nhiên, acid tartaric, đường tinh chế, glucose lỏng, sunset yellow FC edicol, ponceau 4R edicol.

Strepsils Original

Mỗi viên ngậm chứa:

– Hoạt chất: 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1.2 mg, Amylmetacresol 0.6mg.

– Tá dược: Tinh dầu anit, tinh dầu bạc hà, menthol (dưới dạng levomenthol), acid tartaric, ponceau 4R edicol; carmoisine edicol, sucrose (đường tinh chế), glucose lỏng.

Strepsils Cool

Mỗi viên ngậm chứa:

– Hoạt chất: 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1.2 mg, Amylmetacresol 0.6mg.

– Tá dược: Menthol (dưới dạng levomenthol), dầu khùynh diệp, acid tartaric, sucrose, glucose lỏng, đỏ carmine.

CHỈ ĐỊNH

Strepsils chứa hai hoạt chất 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol và Amylmietacresol có tính kháng khuẩn sử dụng trong điều trị viêm họng. Viên ngậm Strepsils là viên ngậm kháng khuẩn để làm giảm đau họng dùng cho trẻ em và người lớn.

LIỀU DÙNG

Ngậm 1 viên để tan chậm trong miệng cách khoảng 2 đến 3 giờ. Không dùng quá liều đã chỉ định. Nếu các triệu chứng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Cần thận trọng và giảm liều trên bệnh nhân suy gan, suy thận để tránh khả năng xảy ra độc tính và các tác dụng không mong muốn.

Phải nhớ là trẻ nhỏ có thể bị nghẹt thở do viên ngậm.

TÁC DỤNG PHỤ

Trong trường hợp hiếm, đã gặp các rối loạn như tiêu chảy và khó chịu ở dạ dày, viên ngậm làm đau lưỡi… Mặc dù chúng không theo một dạng đặc trưng nào. Các triệu chứng của hiện tượng này cũng được ghi nhận trên một nhóm bệnh nhân khi dùng giả dược chứa lactose. (Beecher, J Am Assn 1995, 159, 1602, Wolf và Pinsky, J Am Med Assn, 1954, 155, 339).

TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC

Chưa được biết.

BẢO QUẢN

Bảo quản ở nhiệt độ phòng (không quá 30°C).

Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.

LÁI XE

Không.

THAI KỲ

Không có thận trọng đặc biệt.

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất.Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì.

QUÁ LIỀU

Chưa ghi nhận trường hơp quá liều nào ở người. Để có liều chết LD50 đường uống tương đương ở chuột nhắt, cần dùng trên 80 viên ngậm/kg thể trọng.

ĐẶC ĐIỂM

Viên ngậm.

Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 04/2019

Sản phẩm liên quan

sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng của bạn. Hiện tại bạn đang có sản phẩm trong giỏ hàng.

Mua theme

Mua theme