02 Đồng Nai, Phước Hải, Nha Trang, Khánh Hòa
putatheme@gmail.com

Thuốc kê đơn

Naphazolin 0.05% 5ml

Tên gọi: Naphazolin 0.05%.

Hoạt chất và nồng độ(hàm lượng): Mỗi 5ml chứa: Naphazolin hydroclorid 2,5mg.

Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ tai.

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 5ml.

Nhóm: Thuốc kê đơn.

Hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược DANAPHA – VIỆT NAM.

Nước sản xuất: VIỆT NAM.

Đơn vị bán: Hộp.

Liên hệ
Hết hàng
Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN

Cho lọ 5 ml:

– Naphazolin hydroclorid: 2,5 mg

– Tá dược (Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước cất) vừa đủ 5 ml

Cho lọ 10 ml:

– Naphazolin hydroclorid: 5 mg

– Tá dược (Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước cất) vừa đủ 10 ml

CHỈ ĐỊNH

Làm co mạch trong những tình trạng sung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. Điều trị các triệu chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi.

LIỀU DÙNG

– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày.

– Trẻ em từ 6-12 tuổi: Nhỏ 1-2 giọt vào mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5 ngày. Sử dụng thuốc có sự theo dõi của bác sĩ.

– Liều cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được xác định.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với thành phần của thuốc

– Trẻ sơ sinh.

– Người bị bệnh glaucom, glaucom góc đóng.

THẬN TRỌNG

– Không nên dùng thuốc nhiều lần và liên tục để tránh bị sung huyết nặng trở lại. Khi dùng thuốc liên tục 3 ngày không thấy đỡ, người bệnh cần ngừng thuốc và đi khám bác sĩ.

– Không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

– Chỉ được dùng dung dịch 0,05% cho trẻ em dưới 12 tuổi khi có chỉ dẫn và giám sát của Bác sĩ.

– Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết áp hoặc đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase.

TÁC DỤNG PHỤ

Những phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ naphazolin ở liều điều trị. Một số phản ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc; phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng lâu ngày. Có thể xảy ra một số phản ứng toàn thân.

– Thường gặp, ADR > 1/100: Kích ứng tại chỗ.

– Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Cảm giác bỏng rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại có thể xảy ra với biểu hiện như đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên và lâu ngày; nhìn mờ, giãn đồng tử, tăng hoặc giãn nhãn áp.

– Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực.

Lưu ý: Thuốc này sử dụng theo đơn của bác sĩ.

Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 04/2019

Sản phẩm liên quan

Kalimate 5g

Liên hệ
Hết hàng

Profertil 50mg

Liên hệ
Hết hàng

Thuốc trị gout Feburic 80mg

Liên hệ
Hết hàng

sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng của bạn. Hiện tại bạn đang có sản phẩm trong giỏ hàng.

Mua theme

Mua theme