Thành phần:
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg.
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.
Liều lượng – Cách dùng
Người lớn:
– Nhiễm khuẩn nhẹ – trung bình: 250 – 500 mg, ngày 2 lần.
– Nhiễm khuẩn nặng – có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 – 10 ngày.
+ Suy thận: ClCr 30 – 50 mL/phút: 250 – 500 mg/12 giờ.
+ Suy thận: ClCr 5 – 29 mL/phút: 250 – 500 mg/18 giờ.
+ Lọc thận: 250 – 500 mg/24 giờ.
– Nhiễm khuẩn nhẹ – trung bình: 250 – 500 mg, ngày 2 lần.
– Nhiễm khuẩn nặng – có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 – 10 ngày.
+ Suy thận: ClCr 30 – 50 mL/phút: 250 – 500 mg/12 giờ.
+ Suy thận: ClCr 5 – 29 mL/phút: 250 – 500 mg/18 giờ.
+ Lọc thận: 250 – 500 mg/24 giờ.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân.
Tương tác thuốc:
Theophylline, NSAID, thuốc kháng acid, sucrafate, ion kim loại, cyclosporine.
Tác dụng phụ:
– Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.
– Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.
– Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy thận nặng, rối loạn huyết động não. Người cao tuổi. Ngưng thuốc khi đau, viêm, đứt gân.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ