02 Đồng Nai, Phước Hải, Nha Trang, Khánh Hòa
putatheme@gmail.com

Thuốc kê đơn

Spirastad Plus

Tên gọi: Zitromax 500mg.

Hoạt chất và nồng độ(hàm lượng): Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Nhóm: Thuốc kê đơn.

Hãng sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam – VIỆT NAM.

Nước sản xuất: VIỆT NAM.

Đơn vị bán: Vỉ.

Liên hệ
Hết hàng
Thông tin chi tiết

Thành phần:

Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg.

Chỉ định:

Nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm…

Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Liều lượng – Cách dùng

– Người lớn: 4 – 6 viên/ngày, chia 2 – 3 lần. 

– Trẻ 10 – 15 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày. 
– Trẻ 5 – 10 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày.
Quá liều:
–      Triệu chứng: Buồn nôn, nôn và mất điều hòa. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.
–      Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với Metronidazol, dẫn xuất Imidazol hoặc Acetyl Spiramycin 
Phụ nữ đang cho con bú

Tương tác thuốc:

– Thuốc có chứa Acetyl Spiramycin nên không dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai vì làm mất tác dụng của thuốc tránh thai. 

– Thuốc có chứa Metronidazol: 

+ Khi dùng đồng thời với Disulfiram gây tác dụng độc với thần kinh như loạn thần, lú lẫn. 

+ Làm tăng độc tính của các thuốc chống đông dùng đường uống (như warfarin) và tăng nguy cơ xuất huyết do giảm sự dị hóa ở gan. Khi dùng phối hợp phải kiểm tra thường xuyên hàm lượng Prothrombin, điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông. 

+ Làm tăng tác dụng của vecuronium (thuốc giãn cơ) khi dùng cùng. 

+ Khi dùng đồng thời với Lithi làm tăng nồng độ Lithi trong máu, gây độc. 

+ Làm tăng độc tính của fluorouracil do làm giảm sự thanh thải. 

+ Khi dùng phối hợp với rượu gây hiệu ứng Antabuse (nóng, đổ, nôn mửa, tim đập nhanh).

Tác dụng phụ:

– Rối loạn tiêu hóa. Nổi mề đay. Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng, giảm bạch cầu vừa phải. 
– Hiếm: chóng mặt, mất điều hoà vận động, dị cảm.

Chú ý đề phòng:

– Cần thận trọng khi dùng cho người bênh có nghi ngơ loét dạ dầy, viêm ruột hồi hoặc viêm ruột kết mạn. 
– Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể, gây độc cho người cao tuổi hoặc người chuyển vận ruột chậm. 
– Không uống thuốc khi nằm. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: 

– Phụ nữ có thai: Ở động vật, thấy metronidazol không gây quái thai và không độc với thai nhi. Nghiên cứu trên nhiều phụ nữ có thai sử dụng Metronidazol trong 3 tháng đầu, không có trường hợp nào gây dị dạng nào. Spiramycin đi qua nhau thai nhưng nồng độ thuốc trong máu nhau thai thấp hơn trong máu người mẹ, Spiramycin không gây tai biến cho người đang mang thai. 

– Phụ nữ cho con bú: Spiramycin và Metronidazol đều qua sữa mẹ, tránh sử dụng Naphacogyl trong lúc nuôi con bú.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Sản phẩm liên quan

Kalimate 5g

Liên hệ
Hết hàng

Profertil 50mg

Liên hệ
Hết hàng

Thuốc trị gout Feburic 80mg

Liên hệ
Hết hàng

sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng của bạn. Hiện tại bạn đang có sản phẩm trong giỏ hàng.

Mua theme

Mua theme