THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Acid citric monohydrat 1.300g tương đương lượng acid citric khan 1.189g, Citrat monokali khan 1.73g, Citrat mononatri khan 1.845g
Tá dược: Sodium saccharin, nước cốt cam đậm đặc, tinh dầu cam ngọt, tinh dầu quít, chất tạo màu vàng cam S (E 110), saccharose.
CHỈ ĐỊNH
Tạo thuận lợi cho kiềm hóa nước tiểu để điều trị và phòng ngừa sỏi niệu dạng urat và dạng cystin. Sử dụng như tác nhân kiềm hóa trong điều trị thải acid uric và hủy acid uric. Phòng ngừaa toan chuyển hóa.
LIỀU DÙNG
Thuốc này chỉ dùng cho người lớn
Liều tấn công 3 đến 4 gói mỗi ngày. Liếu duy trì 1 đến 2 gói mỗi ngày. Đường dùng, cách dùng: hòa tan trong một ly nước lớn, có thể uống kèm với thuốc đặc trị khác, uống sau khi ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tình trạng kiềm hóa.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Thành phần tá dược cần lưu ý ở vài đối tượng bệnh nhân: mỗi gói định liều dưới 200.6mg natri, 293mg kali và 5.1g saccharose. Phải đảm bảo lợi tiểu mạnh trong quá trình điều trị. Khi dùng thuốc này, cần theo dõi độ pH của nước tiểu (phải duy trì trong khoảng 6.5 và 7.4), xét nghiệm tế bào và vi khuẩn trong nước tiểu, ion đồ máu. Có thể gia tăng độ pH nước tiểu bằng chế độ ăn ít protein và giàu rau quả nhất là các loại cam, quýt, chanh, bưởi. Người theo chế độ ăn kiêng muối cần lưu ý hàm lượng natri (200mg mỗi gói). Trong trường hợp tiểu đường hoặc chế độ ăn giảm đường, lưu ý hàm lượng saccharose (5.1g mỗi gói).
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và ánh nắng mặt trời.
THAI KỲ
Phụ nữ có thai:
Do chưa có dữ liệu lâm sàng không thấy tác dụng độc hại trên thai cũng như không thấy tác dụng sinh quái thai. Do vậy, chỉ dùng thuốc này trong thai kỳ khi có hướng dẫn của các bác sỹ.
Phụ nữ cho con bú: Chưa có những dữ liệu động học đối với những người mẹ cho con bú. Do vậy, tránh dùng thuốc này cho những bà mẹ đang cho con bú.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý: Thuốc này sử dụng theo đơn của bác sĩ.
Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 04/2019