THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Pirenoxin 0.25mg
Tá dược: Glycerin đậm đặc, benzalkonium clorid, polyoxyethylen hydrogenated castor oil 60, dinatri edetat hydrat, acid hydrocloric loãng, natri hydroxyd và nước tinh khiết.
CHỈ ĐỊNH
Đục thủy tinh thể mới phát ở người lớn tuổi.
LIỀU DÙNG
Thuốc tra mắt
Lắc kỹ trước khi dùng. Thông thường, mỗi lần nhỏ 1 – 2 giọt vào mắt, 3 – 5 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng hỗn dịch nhỏ mắt Kary Uni nếu có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Đường dùng: Chỉ dùng để nhỏ mắt.
Thuốc này không được khuyên dùng cho trẻ em.
Để xa tầm tay trẻ em.
Khi dùng: Không chạm trực tiếp đầu lọ thuốc vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Nếu quan sát thấy bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, cần có biện pháp xử trí thích hợp như ngưng dùng thuốc.
Không rõ tỉ lệ mắc | |
Quá mẫn cảm | Viêm bờ mi, viêm da tiếp xúc |
Mắt | Viêm giác mạc lan tỏa nông, xung huyết kết mạc, viêm kết mạc, kích ứng mắt, ngứa mắt, nhìn mờ, gỉ mắt, chảy nước mắt, đau mắt, cảm giác không bình thường ở mắt, cảm giác có vật lạ ở mắt |
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Chưa có dữ liệu.
BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C trong bao bì kín. Không để đông đá.
LÁI XE
Chưa được biết.
THAI KỲ
Chưa được xác định.
HẠN DÙNG
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn dùng.
Vi các hạt trong hỗn dịch có thể không phân tán tùy theo điều kiện bảo quản ngay cả sau khi lắc kỹ, nên giữ thuốc với đầu lọ hướng lên trên.
Hủy bỏ thuốc sau khi mở 1 tháng.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Chưa có dữ liệu.
Thuốc này bị biến màu sau tạp nhiễm ion kim loại.
DƯỢC LỰC HỌC
Theo thuyết quinoid, đục thủy tinh thể ở người lớn tuổi là một biểu hiện của sự thoái hóa protein ở thủy tinh thể gây bởi các quinon là chất được hình thành do rối loạn chuyển hóa tryptophan. Vì pirenoxin có ái lực cao hơn đối với protein tan trong nước ở thủy tinh thể so với các quinon, nó ức chế cạnh tranh sự gắn kết với quinon, do đó ngăn cản thoái hóa protein.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Chưa có dữ liệu.
ĐẶC ĐIỂM
pH: 3,4 – 4,0
Áp lực thẩm thấu: 0,9 – 1,2
Mô tả: Hỗn dịch nhỏ mắt thân nước vô khuẩn, khi lắc có màu cam đục
Lưu ý: Thuốc này sử dụng theo đơn của bác sĩ.
Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 04/2019