02 Đồng Nai, Phước Hải, Nha Trang, Khánh Hòa
putatheme@gmail.com

Thuốc kê đơn

Thuốc trị chóng mặt Tanganil 500mg

Tên gọi: Tanganil 500mg.

Hoạt chất và nồng độ(hàm lượng): Acetyl leucin 500mg.

Dạng bào chế: Viên nén.

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhóm: Thuốc kê đơn.

Hãng sản xuất: Pierre Fabre Medicament production – PHÁP.

Nước sản xuất: PHÁP.

Đơn vị bán: Vỉ.

Liên hệ
Hết hàng
Thông tin chi tiết

THÀNH PHẦN

Hoạt chất: Acetyl-DL-leucine 500mg.

Tá dược: Tinh bột mì, tinh bột ngô tiền gelatin hóa, calci carbonat, magnesi stearat, khối lượng vừa đủ 1 viên.

CHỈ ĐỊNH

Thuốc được dùng để điều trị cơn chóng mặt.

LIỀU DÙNG

Người lớn:

1,5 – 2g/ngày: 3 – 4 viên một ngày, chia làm 2 lần sáng và tối.

Thời gian điều trị thay đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần). Vào giai đoạn đầu của điều trị, hoặc khi không có cải thiện, có thể tăng liều một cách an toàn lên 3 – 4g (6 – 8 viên) một ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với dược chất (Acetyl-DL-leucine) hoặc một trong số các tá dược có trong thuốc. Bệnh nhân bị dị ứng với lúa mì (trừ bệnh coeliac).

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG

Thuốc này có chứa tinh bột mì nhưng có thể sử dụng cho bệnh nhân bị coeliac. Vì lượng gluten trong tá dược tinh bột mì của thuốc rất nhỏ không đáng kể.

TÁC DỤNG PHỤ

Rất hiếm: phát ban da (thỉnh thoảng kèm theo ngứa), nổi mề đay.

Báo cáo các trường hơp nghi ngờ tác dụng không mong muốn

Việc báo cáo các trường hợp nghi ngờ tác dụng không mong muốn là quan trọng. Điều này cho phép tiếp tục theo dõi tỉ lệ giữa lợi ích/nguy cơ của thuốc này. Các cán bộ y tế cần phải báo cáo bất kì trường hợp nghi ngờ các tác dụng không mong muốn qua hệ thống báo cáo quốc gia.

TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC

Chưa ghi nhận.

BẢO QUẢN

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C và tránh ẩm.

LÁI XE

Chưa ghi nhận.

THAI KỲ

Theo các dữ liệu sẵn có, để thận trọng thì việc dùng thuốc này nên tránh khi đang trong thai kì. Thực tế, các dữ liệu trên lâm sàng đã cho thấy việc đảm bảo, tuy vẫn còn giới hạn và các dữ liệu từ nghiên cứu trên động vật thì không thể kết luận.

Do thiếu dữ liệu sẵn có, việc dùng thuốc này nên tránh khi đang cho con bú.

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ

Chưa ghi nhận.

DƯỢC LỰC HỌC

Nhóm trị liệu: THUỐC TRỊ CHÓNG MẶT (mã ATC : N07CA04).

Thuốc trị chóng mặt chưa rõ cơ chế hoạt động.

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Sau khi uống, acetyl-DL-leucine đạt nổng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 2 giờ.

ĐẶC ĐIỂM

Viên nén dài màu trắng.

Lưu ý: Thuốc này sử dụng theo đơn của bác sĩ.

Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 04/2019

Sản phẩm liên quan

Kalimate 5g

Liên hệ
Hết hàng

Profertil 50mg

Liên hệ
Hết hàng

Thuốc trị gout Feburic 80mg

Liên hệ
Hết hàng

sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng của bạn. Hiện tại bạn đang có sản phẩm trong giỏ hàng.

Mua theme

Mua theme